khuôn 50x250
khuôn 132x132
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | TIÊU CHUẨN | thế hệ tiếp theo |
ĐO LƯỜNG & HÌNH THỨC BỀ MẶT | |||
CHIỀU DÀI VÀ CHIỀU RỘNG | EN ISO 10545-2 | ±0,6% | +0,02% ~+0,04% |
±2mm | +0,1mm ~+0,2mm | ||
ĐỘ DÀY | EN ISO 10545-2 | ±5% | +1% ~+3% |
± 0,5mm | +0,1mm ~+0,2mm | ||
Độ thẳng của các cạnh | EN ISO 10545-2 | ±0,5% | -0,02% ~+0,02% |
±1.5mm | -0,1mm ~+0,1mm | ||
TÍNH CHẤT VẬT LÝ | |||
HẤP THỤ NƯỚC | EN ISO 10545-3 | .50,5% | 0,06% |
SỨC MẠNH TUYỆT VỜI | EN ISO 10545-4 | ≥1300N | 2373N |
MÔ-ĐUN VỠ | EN ISO 10545-4 | ≥35N/mm2 | 48Mpa |
KHÁNG MÀI MÀI | EN lSO 10545-7 | BÁO CÁO LỚP MÀI MÒN | Lớp 4 |
CHU KỲ BÁO CÁO ĐÃ QUA | 2.100r | ||
NHIỆT KHÁNG SỐC | EN ISO 10545-9 | KHÔNG CÓ LỖI LỖI NÀO NÊN ĐƯỢC NHÌN THẤY | VƯỢT QUA |
CHỐNG BĂNG GIÁ | EN ISO 10545-12 | KHÔNG CÓ KHUYẾT TẬT BỀ MẶT HOẶC NÊN CÓ THỂ NHÌN THẤY CÁC Vết Nứt | VƯỢT QUA |
TRƯỢT 96 CHỐNG TRƯỢT, KIỂM TRA CON LẮC ƯỚT | THEO NHƯ 4586:2013 | - | |
MATT GRIP MỀM MẠI | P4 | ||
TÍNH CHẤT HÓA HỌC | |||
KHÁNG HÓA CHẤT ĐẾN HÓA CHẤT GIA DỤNG & MUỐI BỂ BƠI | EN ISO 10545-13 | GB tối thiểu | GA |
KHÁNG BỊ ỐN | EN ISO 10545-14 | LỚP TỐI THIỂU 3 | LỚP 5 |
*Gạch có thể khác nhau về kích thước, trọng lượng, màu sắc, hoa văn, đường vân, kết cấu, độ bền, mật độ, bề mặt và độ hoàn thiện theo từng đợt.Xếp hạng trượt đóng vai trò như một dấu hiệu và có thể khác nhau đối với từng lô gạch.Nên thực hiện thử nghiệm mới cho từng lô gạch nếu cần có chứng chỉ đánh giá độ trượt.Hình ảnh sản phẩm hiển thị chỉ nhằm mục đích minh họa và không phải là sự thể hiện chính xác của sản phẩm.