ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | TIÊU CHUẨN | NEX-GEN | ||
600X600mm | 750x1500mm | 600X600mm | 750x1500mm | ||
ĐO LƯỜNG & BỀ MẶT BỀ MẶT | |||||
CHIỀU DÀI VÀ CHIỀU RỘNG | EN ISO 10545-2 | ±0,6% | ±0,6% | -0,1% ~+0,05% | -0,04% ~+0,03% |
±2mm | ±2mm | 0,55 | -0,3mm ~+0,2mm | ||
ĐỘ DÀY | EN ISO 10545-2 | ±5% | ±5% | -4,2% ~-3,1% | -1,7% ~0,9% |
±0,5mm | ±0,5mm | -0,4mm | -0,2mm ~ 0,1mm | ||
ĐỘ THẲNG CÁC MẶT | EN ISO 10545-2 | ±0,5% | ±0,5% | -0,02% ~+0,04% | -0,03% ~+0,03% |
±1,5mm | ±1,5mm | 0,22mm | -0,23mm ~+0,29mm | ||
TÍNH CHẤT VẬT LÝ | |||||
HẤP THỤ NƯỚC | EN ISO 10545-3 | 0,5% | ≤0,5% | 0,5% | ≤0,1% |
SỨC MẠNH ĐỘT PHÁ | EN ISO 10545-4 | ≥1.100 | ≥1300N | 1538 | 3350 |
MODULUS VỠ | EN ISO 10545-4 | ≥30N/mm² | ≥35N/mm² | 36 | 46 |
CHỐNG MÀI MÒN | EN lSO 10545-7 | BÁO CÁO LỚP MÀI MÒN | lớp 3 | lớp 4 | |
CÁC CHU KỲ BÁO CÁO ĐÃ QUA | 1.500r | 2.100r | |||
NHIỆT KHÁNG SỐC | EN ISO 10545-9 | KHÔNG CÓ LỖI NÀO ĐƯỢC TÌM THẤY | VƯỢT QUA | VƯỢT QUA | |
CHỐNG BĂNG GIÁ | EN ISO 10545-12 | KHÔNG CÓ LỖI BỀ MẶT HOẶC CÁC VẾT NỨT NÊN CÓ THỂ HIỂN THỊ ĐƯỢC | VƯỢT QUA | VƯỢT QUA | |
SLIDER 96 CHỐNG TRƯỢT,KIỂM TRA CON LẮC ƯỚT | THEO AS 4586:2013 | - | - | ||
MATT | P2 | P2 | |||
TÍNH CHẤT HÓA HỌC | |||||
KHÁNG HÓA CHẤT ĐẾN HÓA CHẤT GIA DỤNG & MUỐI HỒ BƠI | EN ISO 10545-13 | TỐI THIỂU GB | TỐI THIỂU GB | A | A |
KHÁNG NHUỘM | EN ISO 10545-14 | TỐI THIỂU HẠNG 3 | TỐI THIỂU HẠNG 3 | LỚP 4 | LỚP 5 |
LOẠT | KÍCH THƯỚC | CÁI/CTN | M²/ CTN | M²/ PLT | CTN /PLT | KG/PLT |
CẢNG MỚI | 600x600mm/24"x24” | 4 | 1,44 | 57,6 | 40 | 1.220 |
750x1500mm/30"x60” | 2 | 2,25 | 78,75 | 35 | 1890 |
*Gạch có thể khác nhau về kích thước, trọng lượng, màu sắc, hoa văn, đường vân, kết cấu, độ bền, mật độ, bề mặt và lớp hoàn thiện theo từng đợt hàng.Xếp hạng trượt đóng vai trò là một dấu hiệu và có thể thay đổi đối với từng lô gạch.Nên thực hiện một thử nghiệm mới cho từng lô gạch nếu cần có chứng chỉ đánh giá độ trượt.Hình ảnh sản phẩm hiển thị chỉ nhằm mục đích minh họa và không phải là hình ảnh đại diện chính xác của sản phẩm.